Gửi tin nhắn

Chi tiết sản phẩm

Created with Pixso. Nhà Created with Pixso. các sản phẩm Created with Pixso.
Muối Gluconate
Created with Pixso.

Tiêu chuẩn thuốc E577 Kali Gluconate Salt Powder GRAS được xác nhận

Tiêu chuẩn thuốc E577 Kali Gluconate Salt Powder GRAS được xác nhận

Tên thương hiệu: Renze
Số mô hình: Kali Gluconat
MOQ: 100 kg
Giá cả: USD 2-3/KG
Điều khoản thanh toán: L/C, D/A, D/P, T/T, Liên minh phương Tây, Moneygram
Khả năng cung cấp: 100 tấn / tháng
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc:
Trung Quốc
Chứng nhận:
ISO
Loại lưu trữ:
Nơi mát mẻ và khô
Đặc điểm kỹ thuật:
25kg/túi
Hạn sử dụng:
24 tháng
Màu sắc:
Trắng
Hình thức:
Bột
Vật mẫu:
Có sẵn
chi tiết đóng gói:
25kg/túi
Khả năng cung cấp:
100 tấn / tháng
Làm nổi bật:

Muối Gluconate được xác nhận GRAS

,

E577 Muối Gluconate

,

E577 bột kali gluconate

Mô tả sản phẩm
 Kali Gluconate Cấp Thực Phẩm Dành Cho Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm
1. Mô tả
Kali Gluconate Renze đại diện cho việc bổ sung khoáng chất cấp dược phẩm được thiết kế cho các ứng dụng thực phẩm và đồ uống hiện đại. Hợp chất kali hữu cơ có độ tinh khiết cao này (≥99,0%) mang lại khả năng sinh khả dụng vượt trội và tính linh hoạt trong công thức thông qua sự kết hợp độc đáo của độ hòa tan đặc biệt (65g/100mL ở 25°C) và hương vị trung tính.

Tính ưu việt về kỹ thuật:
✔ Cung cấp khoáng chất tối ưu – Hàm lượng kali nguyên tố 16,7% với hiệu quả hấp thụ trên 95%
✔ Ổn định quy trình – Duy trì tính toàn vẹn trong quá trình xử lý nhiệt (lên đến 160°C) và phạm vi pH (2,5-9,0)
✔ Trung tính về cảm quan – Loại bỏ vị kim loại liên quan đến muối kali vô cơ
✔ Tuân thủ quy định – Được GRAS khẳng định (21 CFR 184.1620) và được EU phê duyệt (E577)
 
2. Thông số kỹ thuật
Thông số Thông số kỹ thuật Phương pháp kiểm tra
Tên hóa học Kali gluconate -
Số CAS 299-27-4 -
Công thức phân tử C₆H₁₁KO₇ -
Ngoại hình Bột tinh thể màu trắng Trực quan
Độ tinh khiết ≥99,0% USP <31>
Hàm lượng kali 16,5-17,0% (tính theo K) ICP-OES
Hàm lượng ẩm ≤0,5% Karl Fischer
pH (dung dịch 10%) 6,5-8,5 Đo điện thế
Kích thước hạt 100% qua lưới 80 mesh (≤180μm) Nhiễu xạ laser
Khối lượng riêng 0,7-0,9 g/cm³ ISO 60
Độ hòa tan (25°C) ≥650 mg/mL trong nước USP <911>
Kim loại nặng (Pb) ≤2 ppm ICP-MS
 
3. Kali Gluconate - Các ứng dụng chính
✅Đồ uống thể thao & điện giải
✅ Công thức hydrat hóa
✅ Gel/thanh năng lượng
✅ Gia vị ít natri
✅ Rau đóng hộp
✅ Công thức dinh dưỡng qua đường ruột
✅ Dung dịch bù nước đường uống
✅ Bánh nướng tăng cường
✅ Sữa từ thực vật
✅ Công thức viên nén

Tiêu chuẩn thuốc E577 Kali Gluconate Salt Powder GRAS được xác nhận 0

❓ "Liều lượng kali tối ưu cho đồ uống thể thao so với muối clorua là bao nhiêu?"
→ Công thức hiệu suất:
• 300-500mg/khẩu phần kali gluconate (so với 200-400mg KCl)
• Hấp thụ tốt hơn 25-30% sau khi tập thể dục
• Không có hậu vị ở nồng độ ≤1,2%
• Tỷ lệ hiệp đồng: 3:2 với natri citrat để hydrat hóa tối ưu

❓ "Nó có thể ngăn ngừa chuột rút ở các vận động viên sức bền không?"
→ Bằng chứng lâm sàng cho thấy:
✔ Giảm 78% chuột rút liên quan đến tập thể dục ở mức 800mg/8h
✔ Hoạt động tốt nhất khi kết hợp với 150% tương đương natri
✔ Dạng lỏng hấp thụ nhanh hơn 40% so với dạng bột
Phát triển sản phẩm ít natri

❓ "Làm thế nào để thay thế natri clorua mà không làm mất hương vị?"
→ Thay thế từng bước:
Thay thế trực tiếp 30% với kali gluconate theo tỷ lệ 1:1
Thêm 0,01% chất tăng cường vị umami (chiết xuất nấm men/trehalose)
Điều chỉnh độ chua đến pH 5,8-6,2 để che giấu hương vị
Tỷ lệ cuối cùng: 70% NaCl + 30% kali gluconate