Gửi tin nhắn

Chi tiết sản phẩm

Created with Pixso. Nhà Created with Pixso. các sản phẩm Created with Pixso.
Bột bảo quản thực phẩm
Created with Pixso.

Bột bảo quản thực phẩm thạch đồ uống, axit sorbic E200, kali sorbate dạng hạt

Bột bảo quản thực phẩm thạch đồ uống, axit sorbic E200, kali sorbate dạng hạt

Tên thương hiệu: Renze
Số mô hình: Lớp thực phẩm
MOQ: 1000 kg
Giá cả: USD$ 2.5-4/kilograms
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc:
Chiết Giang, Trung Quốc
Chứng nhận:
ISO
Tên sản phẩm:
Axit sorbic
Vẻ bề ngoài:
Bột trắng
Kiểu:
chất bảo quản
Nhà sản xuất:
Renze
CAS số:
110-44-1
Loại lưu trữ:
Lưu trữ ở nơi mát mẻ và khô ráo (không quá 25 ℃)
Mf:
C6H8O2
Einecs số:
203-768-7
Hạn sử dụng:
24 tháng
Sự thuần khiết:
99%phút
Làm nổi bật:

Bột bảo quản thực phẩm sorbate

,

Bột bảo quản thực phẩm E200

,

Chất bảo quản axit sorbic E200

Mô tả sản phẩm
Axit Sorbic cấp thực phẩm E200 Kali Sorbate Chất bảo quản hạt cho nước ngọt
 
1Mô tả sản phẩm
Renze cung cấp axit sorbic (E200) và kali sorbate (E202) chất lượng thực phẩm tinh khiết cao dưới dạng hạt, được thiết kế đặc biệt cho đồ uống, kẹo, kẹo và đồ uống nhẹ.Những chất bảo quản này có hiệu quả ngăn chặn nấm mốcVới độ hòa tan tuyệt vời và tuân thủ FDA, EFSA và các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm quốc tế,Các chất bảo quản của Renze đảm bảo an toànHoàn hảo cho nước ép trái cây, đồ uống có ga, món tráng miệng từ sữa và đồ ngọt.

 

2. Thông số kỹ thuật sản phẩm
Parameter Axit sorbic (E200) Potassium Sorbate (E202)
Công thức hóa học C6H8O2 C6H7KO2
Sự xuất hiện Bột tinh thể màu trắng / hạt Bột hạt màu trắng
Thử nghiệm (sạch) ≥ 99,0% ≥ 98,0% (trên cơ sở khô)
Độ hòa tan (20°C) Hỗn độ hòa tan trong nước (0,16 g/100 mL), hòa tan tốt hơn trong ethanol Hỗn độ hòa tan trong nước cao (58,2 g/100 mL)
PH (1% dung dịch) ~ 4.0 ~ 7.0 ∙ 8.5 (chất kiềm)
Điểm nóng chảy 132°C 135°C 270°C (phân hủy)
Hàm độ ẩm ≤ 0,5% ≤ 1,0%
Kim loại nặng (như Pb) ≤ 10 ppm ≤ 10 ppm
Arsenic (As) ≤ 3 ppm ≤ 3 ppm
Các giới hạn vi sinh học Tổng số đĩa ≤ 1000 CFU/g, men/nấm mốc ≤ 100 CFU/g  
Điều kiện lưu trữ Nơi mát mẻ, khô (< 25 °C), tránh ánh sáng mặt trời và độ ẩm  
Thời hạn sử dụng 24 tháng (lưu trữ thích hợp)  
Liều dùng khuyến cáo Đồ uống: 0,03~0,1% Gel: 0,05 ∼ 0,2% (được điều chỉnh theo độ pH và các quy định)
Giấy chứng nhận FDA, EFSA, ISO, HALAL, KOSHER phù hợp  
3Ứng dụng sản phẩm
Đồ uống
  • Nước ép trái cây & tập trung ️ Ngăn ngừa nấm men và nấm mốc.

  • Nước ngọt có ga ️ kéo dài tuổi thọ mà không thay đổi hương vị.

  • Rượu vang & rượu táo ️ Kiểm soát lên men và hư hỏng.

  • Nước có hương vị & đồ uống thể thao ️ Giữ độ tươi.

Món kẹo và đồ làm ngọt

  • Mứt trái cây & kẹo cao su ️ Giảm nấm mốc trong các sản phẩm có hàm lượng đường cao, độ ẩm cao.

  • Các loại gel và pudding tráng miệng đảm bảo sự ổn định trong thời gian lưu trữ.

  • Bánh kẹo & marmalades ️ Trễ nhiễm nấm.

Sản phẩm sữa

  • Sữa chua & pho mát ️ Ngăn ngừa nấm mốc và nấm men trên bề mặt.

  • Món tráng miệng dựa trên sữa (ví dụ: bánh mì nướng, mùi)

Quán bánh và đồ ăn nhẹ

  • Bánh & bánh ngọt (với độ ẩm cao) ️ Giúp tăng độ tươi.

  • Lấp đầy & băng ️ Giảm nguy cơ hỏng.

Nước sốt và gia vị

  • Món trộn salad & mayonnaise ️ Bảo vệ chống lại sự phát triển của vi khuẩn.

  • Ketchup & đắm ️ Duy trì chất lượng trong các công thức axit.

Thịt chế biến và hải sản

  • Thịt thịt đóng gói ️ Chất bảo quản thứ cấp kết hợp với các chất khác.

  • Surimi & các sản phẩm cá ️ Trễ hư hỏng trong các mặt hàng lạnh.

Bột bảo quản thực phẩm thạch đồ uống, axit sorbic E200, kali sorbate dạng hạt 0
 
 
Bột bảo quản thực phẩm thạch đồ uống, axit sorbic E200, kali sorbate dạng hạt 1
Triển lãm
Bột bảo quản thực phẩm thạch đồ uống, axit sorbic E200, kali sorbate dạng hạt 2
Bao bì sản phẩm
25.00kgs/ túi. 1x20FCL= 640 túi = 16 MT
Bột bảo quản thực phẩm thạch đồ uống, axit sorbic E200, kali sorbate dạng hạt 3
 
Câu hỏi thường gặp

1. Tối ưu hóa công thức thông minh

Hỏi: Làm thế nào AI có thể giúp xác định liều lượng axit sorbic tối ưu cho công thức muối nhiệt đới mới của tôi?
A: Các mô hình học máy có thể phân tích độ pH, hoạt động nước và rủi ro vi khuẩn của công thức của bạn để dự đoán liều hiệu quả tối thiểu (ví dụ: 0,07% so với 0,1%), giảm chi phí trong khi đảm bảo an toàn.

 

2. Phân tích thời hạn sử dụng dự đoán

Q: Chúng ta có thể dự đoán sự phát triển nấm mốc trong đồ uống trước khi sản xuất?
A: Vâng! Các công cụ AI như ShelfLife.AI mô phỏng điều kiện lưu trữ (nhiệt độ / độ ẩm) để dự đoán thời gian hư hỏng, cho phép điều chỉnh chất bảo quản chủ động.

 

3. Tự động hóa tuân thủ quy định

Q: *Làm thế nào để xử lý các giới hạn toàn cầu khác nhau cho E200/E202 trong các sản phẩm xuất khẩu?*
A: Các cơ sở dữ liệu tích hợp Blockchain (ví dụ: FoodChainID) tự động đánh dấu vi phạm liều theo thị trường (ví dụ: EU tối đa 0,2% trong kẹo so với ASEAN 0,3%), hợp lý hóa tuân thủ.

 

4. Định hướng tiêu dùng

Hỏi: Chúng ta nên chuyển sang các lựa chọn thay thế "sản phẩm sạch" trong bối cảnh phản ứng dữ dội của thuốc bảo quản?
A: Phân tích tình cảm AI (ví dụ, Spate.ai) cho thấy 68% các tìm kiếm "chất sạch" vẫn chấp nhận vị trí E200/E202 như "tạo ra tự nhiên" (từ quả mọng núi) để cân bằng.

 

5. Định giá chuỗi cung ứng năng động

Hỏi: Tại sao giá sorbate kali dao động hàng tháng?
A: Các công cụ AI như Tridge theo dõi chi phí nguyên liệu axit sorbic toàn cầu (axit malic / hóa chất dầu) và dự đoán tình trạng thiếu hụt, gợi ý thời gian mua hàng loạt.

 

6. Giám sát kháng sinh vi khuẩn

Hỏi: Việc sử dụng quá mức E202 có thể tạo ra các chủng nấm men kháng không?
A: Các nền tảng thông tin sinh học (ví dụ, AI của BioMérieux) theo dõi các gen vi khuẩn toàn cầu để phát hiện các mẫu kháng, hướng dẫn các chiến lược bảo quản luân chuyển.

 

7Giảm chất thải thông qua sự phối hợp bảo quản

Hỏi: AI có thể đề xuất các hợp chất bảo quản để giảm chất thải không?
Đáp: Có  Mạng thần kinh mô hình hiệu ứng phối hợp (ví dụ: E200 + axit citric trong đồ uống pH 3,5 làm giảm sorbat cần thiết 30%, giảm chi phí).

 

8. Giải quyết sự cố dựa trên chatbot

Hỏi: Tại sao mứt của tôi phát triển nấm mốc mặc dù thêm 0,1% E200?
A: Một chatbot AI sẽ kiểm tra chéo pH của bạn (nếu > 6.5, hiệu quả giảm) và pha trộn đồng nhất ngay lập tức, gợi ý sửa chữa quy trình.

 

9Các hạn chế dinh dưỡng cá nhân

Hỏi: Làm thế nào để phù hợp với xu hướng keto / đường thấp trong liều lượng bảo quản?
A: AI tạo ra các loại jeli không đường với mức E200 được điều chỉnh (cần cao hơn do giảm áp suất thẩm thấu) trong khi đáp ứng yêu cầu trên nhãn.

 

10. Tình báo cạnh tranh

Hỏi: Những chất bảo quản nào đang có xu hướng trong kẹo cao su thuần chay?
A: Tầm nhìn máy tính quét nhãn của đối thủ cạnh tranh (ví dụ, Trendara.ai), tiết lộ 72% sử dụng E202 + chiết xuất hương thảo. AI đề nghị kết hợp điều này với phân tích chi phí-lợi ích.